Cấu trúc thì hiện tại đơn:
Câu khẳng định:
I am + N/adj…
You/We/They+are…
He/She/It+ is…
Vd:
I am a student. (a student là danh từ)
You are my friends.
She is beautiful.
I/You/We/They+V+O
He /She/It+VS/ES
VD:
I go to school.
He makes a
dinner
Thêm es sau động từ kết thúc bằng o, z ,x, sh, ch,
ss .Vd: watches, washes, kisses
Động từ kết thúc bằng Y thì đổi y dài thành i và
thêm es
Một số động từ bất quy tắc: go – goes, do – does,
have – has
Câu phủ định:
Am +I +N/adj..?
Vd: Am I beautiful?
Are+you/we/they+…?
VD: Are you a student?
Is+he/she/it+…?
VD: Is she a
lawer?
Do+S+V+o?
Vd:
Do you go to school this morning?
Does+S+V+O?
Does he play soccer?
Câu phủ định:
S + don’t+ v+o.
Vd: I don’t play badminton with my family.
S+ DOESN’T+V+O
Vd:
He doesn’t play with me.
Cảm ơn bạn đã đọc hết. Mình mong mình đã giúp các bạn hiểu thêm thì hiện tại đơn. Các bạn cần mình giúp gì thì cứ gửi mail cho mình nhé.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét